--

deuterium oxide

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deuterium oxide

+ Noun

  • nước nặng - bao gồm tỷ lệ lớn của nguyên tử đơteri, dùng trong phản ứng hạt nhân
Lượt xem: 476